• [ しんすい ]

    n

    sự đam mê/sự say mê/sự mê mẩn
    世間を心酔させている人物は、その状況を利用して人々を動かすことができる。 :Những nhân vật làm mê đắm lòng người thường lợi dụng kiểu đó để điều khiển người khác.
    マリッサはモーツァルトの初期のオペラに心酔している :Marisa say mê với những bài Opera thời kì đầu của Mozart.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X