-
[ おうじる ]
v1
phù hợp/ứng với/dựa trên/tùy theo
- あの商社は社員の実力に応じた待遇をしている。: Hãng buôn đó đãi ngộ dựa trên khả năng của nhân viên.
- この中学校は能力に応じた教育をすることで知られる。: Trường trung học này được biết đến với việc giáo dục học sinh tùy theo năng lực.
nhận lời
- すみませんが先約があってご招待には応じられません。: Xin lỗi, vì có hẹn trước nên tôi không thể nhận lời mời của anh được
đáp ứng/trả lời
- この新製品は消費者の要求に応じたものだ。: Sản phẩm mới này đáp ứng được yêu cầu của người tiêu dùng
- 質問にはいつも応じますよ。: Bao giờ tôi cũng sẵn sàng trả lời (đáp ứng) các câu hỏi của bạn
đăng ký
- 私は水泳部の会員募集に応じた。: Tôi đăng ký làm hội viên của câu lạc bộ bơi.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ