• [ おうえん ]

    vs

    cổ vũ/hỗ trợ
    今日100メートル競走に出るの,応援してね。: Hôm nay tôi sẽ thi chạy 100 mét, cổ vũ cho tôi nhé.
    父は私を全面的に応援してくれた。: Bố hỗ trợ tôi một cách toàn diện.

    [ おうえんする ]

    vs

    cổ vũ/hỗ trợ/ủng hộ/giúp đỡ/khích lệ/cổ động
    タイガースを応援した: tôi ủng hộ Tigers
    大声で応援した: tôi đã la hét để ủng hộ
    応援していただきありがとうございます: cám ơn ông đã khích lệ tôi
    いつも(人)を応援している : luôn ủng hộ, giúp đỡ ai đó
    勝て!いつも応援しているぞ: hãy chiến thắng đi! Chúng tôi luôn bên bạn (ủng hộ bạn)
    (人)の仕事を応援する : ủng hộ công

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X