• [ ねん ]

    n

    việc nhắc đến
    sự tâm niệm
    念の入ったうそ a :Nói dối đã ăn vào máu.
    sự chú ý
    ご念には及びません. :Hãy để tôi lo việc đó cho.
    彼女は外出の前に戸締りをするよう夫に念を押した. :Cô ấy đã nhắc chồng nhớ khóa cửa khi rời khỏi nhà.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X