-
[ おもいこむ ]
v5m
tin rằng
- 病気であると思い込む :Thừa nhận là bị ốm
- 自分が正しくて、他人はみんな間違っていると思い込むまでになっている。 :Mọi chuyện đã đến mức mà anh ta tin rằng mình đúng còn mọi người thì sai
nghĩ rằng/cho rằng
- すべてがもちろんのことと思い込む :Nghĩ rằng tất cả mọi điều là tự nhiên
- 愚かの第一歩は、自らを賢いと思い込むこと。第二歩は、自分の英知を宣言すること。そして第三歩は人の忠告をばかにすること。 :Cái ngu ngốc đầu tiên là luôn cho rằng mình thông thái, cái ngốc thứ hai là thể hiện rằng mình thông thái và cái ngốc thứ ba là xem thường
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ