-
[ おんしらず ]
n
sự vô ơn/sự vong ơn/sự vong ơn bội nghĩa/sự bội bạc/sự bạc tình bạc nghĩa
- 恩知らずの子ども: Đứa con bất hiếu, vô ơn
- (人)がしたことに対して恩知らずの: Vong ơn đối với việc mà ai đó đã làm
- 恩知らずの者に親切を施す : đối xử tốt đối với kẻ vô ơn, bội bạc
- 恩知らずの心: trái tim bội bạc
- 感謝は、善行のうち最もささいなものだが、恩知らずは悪行の中でも最悪。: lòng biết ơn là cử chỉ đẹp nhất trong tất cả cá
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ