• [ おんがえし ]

    n

    trả ơn/tạ ơn/cảm tạ công ơn/bày tỏ lòng cảm ơn
    自分を立派に育ててくれた両親に恩返しをする: cảm tạ công ơn bố mẹ đã nuôi dạy lớn khôn
    (人)に恩返しをする: Tạ ơn ai đó
    「わざわざ私のために休み取って来てくれたの?私そんな具合悪くないのに!」「いいんだよ別に。ちょうど休み欲しいと思ってたんだ。それにこれは今まで世話になったお返し[恩返し]だよ。おれが足の骨折ったときだって休み取ってくれたじゃん」: "Cậu đã xin nghỉ vì mình đấy à? Mình có bị bệnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X