• [ あいどく ]

    vs

    thích đọc/ham đọc
    雑誌読むのが好きなんだけど、すごく高いのよね!: Tôi thích đọc tạp chí nhưng chúng lại quá đắt
    趣味はたくさんあります。水泳が好きですし、本を読むのも好きです。でも最近は、料理に凝ってます: Tôi có rất nhiều sở thích. Tôi thích bơi, và thích đọc sách. Nhưng gần đây tôi lại rất thích nấu ăn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X