-
[ かんしんする ]
vs
khâm phục/thán phục/cảm phục/hâm mộ/ngưỡng mộ
- 社員たちの協調ぶりには感心する: tôi khâm phục sự gắn bó của trong đội ngũ nhân viên
- 彼がジャズの話をしているのを聞くたびに、その音楽のセンスに感心する: cứ mỗi lần tôi nghe anh ấy nói về nhạc zazz, tôi lại thán phục sự cảm nhận âm nhạc của anh ấy
- ~になりたいという(人)の野心に感心する: ngưỡng mộ tham vọng của ~ muốn tr
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ