• [ かんせい ]

    n

    cảm tính/tình cảm/nhạy cảm/cảm giác/giác quan/cảm nhận
    (人)に備わった高潔な感性: tình cảm cao quý sẵn có của ai đó
    芸術的な感性: cảm nhận nghệ thuật
    人生を高める感性: tình cảm làm giàu ( nâng cao) cuộc sống
    男性の感性: cảm tính (giác quan của) đàn ông
    政治的公正さに対する感性: cảm nhận đối với sự công bằng mang màu sắc chính trị

    Kinh tế

    [ かんせい ]

    cảm tính [Sensibility]
    Explanation: 感性とは、美しい、楽しい、さわやか、おいしい、心地よいといった感覚、感情、情緒にかかわる心の働きをいう。感性は論理で考える理性と対比される。最近は、デザイン、ネーミング、製品開発の分野で若者や女性の感性が必要とされるようになってきた。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X