• [ にくい ]

    adj

    đáng ghét/đáng ghê tởm/đáng yêu (với sự mỉa mai)
    夫と兄を奪ったあの戦争が憎い.:Tôi cảm thấy căm ghét cuộc chiến tranh đã cướp đi người chồng và anh trai tôi.
    坊主憎けりゃ袈裟まで憎い :Ghét nhà sư thì ghét cả áo cà sa (=Yêu người yêu cả đường đi/ Ghét người ghét cả tông chi họ hàng.)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X