• [ てぶそく ]

    n

    sự thiếu nhân lực
    人手不足の高まりを考え海外からの移住を促進する :Do có sự thiếu nhân lực nên khuyến khích việc nhập cư từ nước ngoài
    人手不足問題の矛先が介護のずさんさに向けられているように感じる :Cảm thấy quan tâm đủ đến vấn đề thiếu nhân lực

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X