• [ てづくり ]

    n

    vải dệt thủ công
    thủ công
    お土産に花の香りがする手作りせっけんを買う :mua xa phòng mùi hương cỏ thủ công làm quà lưu niệm
    私は高価で派手な贈り物より、手作りの物の方が好きだ :Tôi thích những món quà tự làm hơn những món đắt tiền, khoa trương
    sự tự tay làm
    手作りじゃないといけないの?それとも買ったものでもいいの? :Tôi có phải tự tay làm hay chỉ cần mua thôi?

    adj-no

    tự tay làm
    私たち、ドレッシング手作りするのよ。オリーブオイルとお酢、あとスパイスをたくさん使うの。 :Chúng tôi tự trang trí lấy. Chúng tôi dùng dầu ô liu, dấm và rất nhiều gia vị
    (人)の手作りのまずいクッキー :bánh quy làm tay kinh khủng của ~

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X