-
手元
Bài từ dự án mở Từ điển Nhật - Việt.
[ てもと ]
n
trong tay/bên tay
- 彼の手元には、その本をまとめるだけの十分な情報がなかった。 :Anh ta không có để thông tin để tập hợp thành sách mang bên mình.
- 私たちは、膨大な顧客情報を手元にもっている :Chúng tôi có trong tầm tay một cơ sở dữ liệu khổng lồ về khách hàng.
phần tay nắm của vật gì
- 自分の手元にあるツールを利用する :sử dụng những công cụ có sẵn
- すべての事実を手元にそろえる :có tất cả các cơ sở lập luận trong tay
bên người/ sẵn có
- あなたの役に立ちそうなソフトが、偶然、私の手元にあります :Tình cờ trong tay tôi có phần mềm có thể giúp được anh.
- このモデルの主なセールスポイントが耐衝撃性だということを考えてみると、私の手元にある製品は満足のいくものではないと思います。 :Mặc dù điểm bán hàng loại sản phẩm này là ngăn ngừa va chạm nhưng tôi cảm thấy sản phẩm tôi nhận không đư
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ