• [ てもと ]

    n

    trong tay/bên tay
    彼の手元には、その本をまとめるだけの十分な情報がなかった。 :Anh ta không có để thông tin để tập hợp thành sách mang bên mình.
    私たちは、膨大な顧客情報を手元にもっている :Chúng tôi có trong tầm tay một cơ sở dữ liệu khổng lồ về khách hàng.
    tiền mặt trong tay
    phần tay nắm của vật gì
    自分の手元にあるツールを利用する :sử dụng những công cụ có sẵn
    すべての事実を手元にそろえる :có tất cả các cơ sở lập luận trong tay
    động tác tay
    手元に気を付けて! :Hãy chú ý đến động tác tay!
    bên người/ sẵn có
    あなたの役に立ちそうなソフトが、偶然、私の手元にあります :Tình cờ trong tay tôi có phần mềm có thể giúp được anh.
    このモデルの主なセールスポイントが耐衝撃性だということを考えてみると、私の手元にある製品は満足のいくものではないと思います。 :Mặc dù điểm bán hàng loại sản phẩm này là ngăn ngừa va chạm nhưng tôi cảm thấy sản phẩm tôi nhận không đư

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X