-
[ てじな ]
n
trò ma/trò quỷ/ma quỷ/ảo thuật
- 手品の見せ方だけでなく口上の述べ方も大事なポイントだ。 :Điều quan trọng không phải là cho ta thấy trò ảo thuật mà là khả năng biểu diễn ảo thuật
- ロープの手品を見せる :Nhìn thấy sợi dây ảo thuật
trò chơi/ảo thuật
- 手品では多かれ少なかれ観客をだます必要がある :Trong ảo thuật, cần phải lừa dối khách xem không nhiều thì ít
- その手品は本当に魔法を使っているように見える。 :Trông trò ảo thuật đó như thể là dùng phép thuật.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ