• [ てばなし ]

    n

    việc thả tay/bỏ rơi
    自分が_年前に手放した赤ちゃんから連絡が来る :Tôi nhận được tin tức của đứa trẻ mà tôi đã bỏ rơi cách đây - năm
    戦いでの勝利は必ずしも手放しで喜べるものではなかった :Thắng lợi trong trận chiến do thả tay không hẳn đã là vui

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X