-
[ てほん ]
n
tấm gương/điển hình
- 他人の手本となり得る人物の責任ある行動 :Hành vi có trách nhiệm của 1 ai đó và là tấm gương cho người khác
- 子どもの手本となるような良い行いをする :Trở thành tấm gương tốt cho cho con trẻ
chữ/tranh mẫu/mẫu
- そのシステムは、従来どおりの講義方式を手本としている。 :Hệ thống này được thiết kế lấy mẫu là bài giảng truyền thống
- その教師は生徒たちに、手本としている人物は誰かと尋ねた :Giáo viên hỏi sinh viên nhân vật mẫu là ai
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ