• [ てがる ]

    adj-na

    nhẹ nhàng/đơn giản
    質よりも量や手軽さに重点を置く :chú trọng tới số lượng và sự tiện lợi hơn là chất lượng
    手軽さを好む消費者の需要にこたえる :đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng cho những khoản thuận tiện

    n

    sự nhẹ nhàng/sự đơn giản/ sự dễ dàng
    手軽な人件費削減策としてアルバイトを雇う :thuê công nhân bán thời gian vì có thể dễ dàng cắt giảm chi phí tiền lương

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X