もう戻れないぞ!もう30分もドライブしちゃったんだから。手遅れだ。いくらか金渡すから、それでいいだろ。 :Chúng ta không thể quay lại. Chúng ta đã đi được 30 phút rồi. Quá muộn, tôi sẽ đưa anh một số tiền, anh sẽ ổn thôi.
事の後での知恵は、高くつく。/過ちの後で賢くなっても、手遅れだ。 :Đằng sau sự thông minh là cái giá đắt phải trả
n
sự muộn/sự chậm trễ
買った後では手遅れ :Sau khi mua thì đã muộn rồi
好機を逃した後で悔やんでも手遅れだ。 :Khi cơ hội tốt tuột mất, ân hận cũng đã muộn rồi.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn