• [ てま ]

    n

    tiền công
    手間を払う: trả tiền công
    công việc/ công việc tính công/công việc tính sản phẩm
    あなたが助けてくれたので夕食を作る手間が省けた :sự giúp đỡ của bạn đã giúp tôi thoát khỏi cảm giác phiền hà khi nấu bữa tối
    これで髪のセットの手間が省けて、朝の心配事が一つ減るわ。 :bằng cách đó tôi sẽ bỏ bớt công việc với mái tóc của mình, bớt phải lo nghĩ đến nó vào mỗi buổi sáng.
    công sức/thời gian
    手間がかかる: tốn công sức tốn thời gian
    手間損: phí công
    công nhân tạm thời

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X