• [ こうぎ ]

    vs

    kháng nghị/phản đối/phàn nàn
    雇い主の不当な決定に抗議する勇気のある者は1人もなかった。: Không có một ai dám phản đối lại quyết dịnh không thỏa đáng của ông chủ.
    彼女らは低賃金に抗議してハンストを行った。: Họ tổ chức tuyệt thực để phản đối mức lương thấp dành cho họ.
    近所の人は彼の犬の鳴き声がやかましいと抗議した。: Hàng xóm phàn nàn về việc con chó củ

    [ こうぎする ]

    vs

    phản kháng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X