• [ ぬけあな ]

    n

    lỗ châu mai
    kẻ hở/lỗ hở/chỗ sơ hở
    議会は最近、政治家への企業献金を規制する法案を可決したが、その法律は抜け穴だらけで、あまり採択する価値がない :Quốc Hội gần đây đã đưa ra pháp lệnh cương quyết trong việc quy định nhận quà biếu đối với các chính trị gia, nhưng do pháp lệnh này có lỗ hổng nên nó không có giá trị.
    著作権法の抜け穴を巧みに利用する :Sử dụng nhữn

    Kinh tế

    [ ぬけあな ]

    khe hở/chỗ sơ hở (về mặt pháp luật) [loophole]
    Category: Tài chính [財政]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X