• [ おさえる ]

    v1

    nắm được/bắt giữ
    我々は彼がやったという証拠を押さえている。: Chúng tôi hiện đang nắm được chứng cứ về những việc anh ta đã làm.
    その生徒は万引きの現場を押さえられた。: Đứa bé học sinh đó đã bị bắt giữ ngay tại hiện trường chỗ nó chôm đồ.
    nắm bắt
    文章の要点をしっかり押さえなければならない。: Cậu phải nắm bắt điểm mấu chốt của đoạn văn.
    giữ
    この段ボール箱を中に入れるまでドアを押さえてて!:Hãy giữ cái cửa ra vào cho đến khi tôi mang cái hộp cáctông này vào trong.
    はしごを押さえてくれ,上って行くから。: Hãy giữ chắc cái thang, tôi sắp leo lên bây giờ đây.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X