• [ おしぼたん ]

    v1

    khuy bấm

    Tin học

    [ おしボタン ]

    nút ấn/nút nhấn [pushbutton]
    Explanation: Trong giao diện người-máy loại chuẩn công nghiệp và loại dùng đồ hoạ, đây là một nút lớn trong hộp hội thoại dùng để khởi phát hoạt động sau khi bạn đã chọn dùng một khả năng. Hầu hết các hộp hội thoại đều có nút ấn OK dùng để xác nhận sự chọn dùng của bạn và thực hiện lệnh đó, và nút Cancel để cắt sự chọn dùng của bạn và đóng hộp hội thoại đó lại. Nút bấm đại diện cho khả năng bạn thường chọn nhất gọi là nút bấm mặc định ( default button), và được làm nổi bật lên.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X