-
[ もち ]
n, n-suf
sự duy trì
- で、興味をお持ちいただけたでしょうか。 :Cuối cùng thì bạn có quan tâm chứ?
- 今日は暖かくて気持ちいいですね。公園にでも行きませんか。 :Hôm nay thật ấm áp và đẹp trời. Chúng ta đi công viên chứ
sự đảm nhiệm
- 当社製品に対する関心をお持ちいただき、誠にありがとうございます。:Rất cảm ơn ngài đã quan tâm tới sản phẩm của công ty chúng tôi
- ありがとうございます。すぐにお金をお持ちいたします。 :Cảm ơn bạn. Tôi sẽ nhanh chóng trả bạn tiền
sự cầm nắm
- 急に持ちあげる :Cầm lấy một cách nhanh chóng
- バッグをもう片方の手に持ちかえる :Xách túi sang tay khác
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ