• [ さいよう ]

    vs

    tuyển dụng/thuê
    和子はX社の採用試験を受けたが,採用されなかった。: Kazuko tham gia vào cuộc thi dự tuyển vào công ty X nhưng không được tuyển.
    áp dụng/sử dụng
    わが校では新しい教授法を採用することにした。: Trường tôi áp dụng một phương pháp giảng dạy mới.
    この教科書は多くの学校で採用されている。: Cuốn sách giáo khoa này được sử dụng ở nhiều trường.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X