-
掴む
Bài từ dự án mở Từ điển Nhật - Việt.
[ つかむ ]
v5m
tóm/bắt lấy
- カーブで電車が揺れたのでとっさに吊革を掴んだ。: Khi đi đến chỗ lượn, tàu điện rung nên tôi nắm vội lấy cái tay nắm.
nắm bắt (ý nghĩa, nội dung)
- あの人の話が長くて要点を掴むのに苦労する。: Câu chuyện của anh ta dài dòng nên tôi rất khó khăn trong việc nắm bắt.
có trong tay
- 宝くじに当たって大金を掴んだ。: Trúng xổ số nên tôi có trong tay một số tiền lớn.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ