• [ えんじょ ]

    vs

    viện trợ/cứu giúp/giúp đỡ
    私は彼の事業を援助した。: Tôi giúp đỡ anh ấy trong công việc kinh doanh.
    おじ夫婦は父の会社が倒産しかけたとき多大な援助してくれた。: Vợ chồng chú tôi đã giúp đỡ rất to lớn khi công ty của bố tôi bị phá sản.

    [ えんじょする ]

    vs

    trợ
    phù trợ
    nâng đỡ
    hộ
    giúp
    đỡ đần
    cung dưỡng
    chu cấp
    bổ trợ
    bảo trợ
    bang trợ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X