-
Kinh tế
[ そんきりちゅうもん ]
lệnh ủy thác ngăn ngừa tổn thất/lệnh tránh thiệt hại [Stop loss order]
- Category: 取引(売買)
- Explanation: Lệnh của khách hàng chỉ thị cho người môi giới của mình lập tức bán ra hay mua vào một số lượng cổ phiếu nhất định nào đó khi giá cổ phiếu trên thị trường tăng lên hay sụt giảm tới một mức nào đó.
損失を防ぎ、または最小にするための注文方法。///株価が一定水準まで下落した場合に、成行きで株式の売却が行われる。
- 'Related word': ストップロスオーダー
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ