• [ けいたい ]

    n

    sự mang theo/sự đem theo/sự cầm theo/sự xách tay/sự cầm tay
     ~ ラジオ: ra-đi-ô xách tay
    điện thoại di động/di động
    携帯、充電しておくの忘れちゃった: Tôi quên không xạc pin điện thoại di động rồi
    携帯(の)電話番号: Số điện thoại di động
    あ、すみません。携帯から電話しているので、あまり接続がよくないんです。サムと話がしたいのですが?: Xin lỗi. Hiện tôi đang gọi điện từ máy điện thoại di động nên sóng nghe không rõ lắm. Liệu tôi có thể nói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X