• [ こうげき ]

    n

    sự công kích/sự tấn công/sự chỉ trích
    攻撃は最善の防御なりという。: Người ta nói rằng tấn công là cách phòng ngự tốt nhất.
    ミツバチの巣はスズメバチの攻撃を受けた。: Tổ ong mật bị bầy ong vò vẽ tấn công.
    日本の輸入規制は外国の攻撃の的になっている。: Quy chế nhập khẩu của Nhật Bản là cái đích cho sự chỉ trích của nước ngoài.
    個人攻撃はしないことにしよう。: H

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X