• [ こしょう ]

    vs

    hỏng/hỏng hóc/trục trặc
    砂によってキャタピラがめちゃくちゃになるため、戦車は砂漠でよく故障する: Xe tăng thường bị hỏng ở sa mạc vì dây xích bị cát làm cho xuống cấp
    電車のドアが故障する: Cửa sổ tàu điện bị hỏng (trục trặc)
    簡単に故障するほど品質が悪い: Chất lượng xấu đến mức có thể bị hỏng một cách dễ dàng
    そのシステムが故障する原因となる: là nguyên

    [ こしょうする ]

    vs

    bị tật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X