• [ きゅうせいぐん ]

    n

    đội quân cứu trợ
    救世軍の教旨: Tôn chỉ của đội quân cứu trợ
    慈善活動団体が情報を公表するからよ。それに、救世軍や赤十字といった団体は、とても定評があるのよ: Bởi vì các tổ chức từ thiện đều phải công khai thông tin. Hơn nữa, các tổ chức đoàn thể như đội quân cứu trợ và hội chữ thập đỏ đều có uy tín rất cao
    救世軍の一員: Một thành

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X