-
[ きゅうじょ ]
n
sự cứu trợ/sự cứu giúp/sự cứu hộ/sự cứu viện/cứu trợ/cứu giúp/cứu hộ/cứu viện/công tác cứu hộ
- 海水浴場で救助が必要となる主な原因は離岸流だ: những đợt sóng rút đi là nguyên nhân chính cần có công tác cứu hộ tại khu vực tắm nước biển
- 山岳救助: Cứu trợ cho vùng đồi núi
- 水難救助: cứu trợ những nạn nhân lũ lụt
- 生命救助に協力するために献血する: Hiến máu để hợp tác giúp đỡ bệnh nhân
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ