-
[ ととのう ]
v5u
được sắp xếp vào trật tự/được sắp đặt/được đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự/chuẩn bị
- この役を演ずる準備が整うのに1年かかるだろう。 :Chắc phải mất 1 năm để chuẩn bị cho vai diễn đó
- 必要な手筈はすべて整うようになっている :Đang chuẩn bị làm bất cứ cái gì cần thiết
được chuẩn bị
- 何らかの化学兵器を配備する準備が整う :Chuẩn bị rải một số vũ khí hóa học
- 弱体化した金融システム再生のための法的枠組みが整う :Khung lập pháp chuẩn bị được hoàn thành nhằm tái tạo lại hệ thống tiền tệ đã bị suy yếu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ