• [ かたき ]

    n

    kẻ thù/kẻ đối đầu
    敵の敵は味方である: kẻ thù của kẻ thù là bạn của mình
    最大の敵は自分自身である: kẻ thù lớn nhất chính là bản thân chúng ta
    日本と米国は第二次世界大戦中、敵同士であった: Nhật Bản và Mỹ là kẻ đối đầu của nhau trong suốt chiến tranh thế giới thứ hai

    [ てき ]

    n

    kình địch
    kẻ địch/kẻ thù
    強力な敵 :kẻ thù hùng mạnh
    恐ろしい敵 :kẻ tử thù
    2 人は敵同士だ.:2 người là kẻ thù của nhau
    国内と国外の敵 :kẻ thù trong và ngoài nước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X