• [ ぶんしょ ]

    n

    văn kiện/giấy tờ
    ~についての詳細情報を記載した文書 :Văn kiện chứa những thông tin chi tiết về ~
    ~について英語でかかれた文書 :Văn bản được viết bằng tiếng Anh về ~

    Kinh tế

    [ ぶんしょ ]

    văn bản [instrument (civ. proc.: written evidence)]

    Tin học

    [ ぶんしょ ]

    tài liệu [document]
    Explanation: Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ ràng. ý nghĩa của thuật ngữ tài liệu trong lĩnh vực máy tính đã thay đổi theo hai hướng. Thứ nhất, máy tính tạo khả năng dễ dàng sửa chữa lại tài liệu. Thứ hai, việc biên soạn tài liệu theo phần mềm nhóm và văn bản hỗn hợp đã làm lẫn lộn tác quyền. Cả hai xu hướng này đều phát hiện và báo động bởi các nhà báo, họ thấy rằng sau khi lắp đặt các hệ thống biên tập điện tử, thì các biên tạp viên đã thay đổi một cách đơn giản các bài viết của họ mà không cần xin phép. Với kỹ thuật mạng máy tính hiện nay, một tài liệu có thể trở thành một văn bản trong dòng lưu thông, mọi người có thể thường xuyên xâm phạm và cải biên nó và với việc trao đổi dữ liệu động ( DDE) thì chính máy tính sẽ tự động phát hiện các thay đổi trong các tài liệu, và cập nhật thêm các mối liên kết.

    [ もんじょ ]

    lưu trữ/niêm cất/kho chữ [archives]
    Explanation: Tệp nén dùng để cất giữ lại, chiếm rất ít chỗ chứa, gồm một hoặc nhiều tệp tin. Các chương trình dùng để nén và xả nén các tập tin loại tương thích IBM PC đều thuộc loại phần mềm công cộng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X