• [ ひので ]

    n

    mặt trời mọc/bình minh
    電灯の発明前は、多くの人が日の出とともに起きて、午後8時前には床についた :Trước khi phát minh ra điện rất nhiều người thức dậy khi mặt trời mọc và đi ngủ trước 8 giờ tối
    日の出を見たかった彼はちょうど夜明け前に起床した :Anh ấy muốn ngắm mặt trời mọc nên anh ấy đã thức dậy trước bình minh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X