• [ はやね ]

    n

    việc đi ngủ sớm
    早寝早起きを守ると、健康になれるし、富も賢さも身に備わる。:Đi ngủ sớm và dậy sớm làm cho chúng ta khỏe mạnh, giàu có và minh mẫn.
    出張中、私は早寝早起きを強いられた :Khi đi công tác tôi luôn bắt mình phải đi ngủ sớm và dậy sớm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X