• [ むかし ]

    vs

    khi xưa
    hồi xưa
    đời xưa
    cổ

    n-adv, n-t, adj-no

    ngày xưa
    彼らは昔からある森に、生態を保護する地域を作ることにした :Họ đã xây dựng một khu bảo tồn sinh thái tại khu rừng tồn tại từ ngày xưa.
    昔かけた恩で新たな借りを返せるわけではない。 :Không thể lấy sự mang ơn cũ để trả ơn mới.

    n-adv, n-t, adj-no

    thuở xưa

    n-adv, n-t, adj-no

    xưa

    n-adv, n-t, adj-no

    xưa kia

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X