• Tin học

    [ えいぞうあっしゅく ]

    sự nén hình ảnh [image compression]
    Explanation: Dùng kỹ thuật nén để giảm kích thước của một tệp đồ hoạ, thường chiếm quá nhiều không gian đĩa. Một tệp TIFF đơn, thang màu xám, chiếm 100 K trên đĩa, nhưng có thể giảm bớt 96 phần trăm chỉ còn 4 K hoặc 5 K để lưu trữ hoặc dùng trong viễn thông. Một số chương trình đồ họa có khả năng tự động nén các hình ảnh, nhưng cá chương trình nén tệp thông dụng như PKZIP ( PK WARE, Inc.) chẳng hạn, cũng có khả năng này.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X