• [ えいがをとる ]

    exp

    quay phim/làm phim
    彼は、その映画を撮るための資金を調達しに行かねばならなかった: anh ta phải đi vay tiền để quay phim
    ~についての映画を撮る : quay phim về...
    その監督は、社会への警鐘としてその映画を撮った。: đạo diễn đó đã làm bộ phim ấy như là một hồi chuông cảnh tỉnh đối với xã hội
    ハリウッドで短編映画を撮ったことがある: tôi đã từng làm một bộ phim n

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X