• [ じき ]

    n

    dạo

    n-adv, n-t

    lúc
    時期が来れば分かる: đến lúc đó sẽ rõ

    n-adv, n-t

    thời buổi

    n-adv, n-t

    thời điểm
    1月から3月までの時期 :Thời điểm từ tháng 1đến tháng 3
    (子どもが)善悪の判断がつき始める時期 :Thời kỳ bắt đầu phát sinh tính tốt hay xấu ở trẻ em

    n-adv, n-t

    thời kỳ
    1年のうちで一番の繁忙期かつもっとも利益が出る時期 :Thời kì bận rộn nhất và có nhiều lợi nhuận nhất trong năm
    ~の種をまくのに最も効果的な時期 :Thời điểm tốt nhất để gieo hạt~

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X