• [ さいしょ ]

    n-adv, n-t, adj-no

    trước hết
    mới đầu
    lúc đầu
    lần đầu tiên
    đầu tiên
    飛行機で旅行したのはそれが最初だった。: Đây là lần đầu tiên tôi đi du lịch bằng máy bay.
    最初札幌に行き,それから根室に行った。: Đầu tiên tôi đi Sapporo, sau đó sẽ đi Nemuro.
    最初は冗談かと思ったが彼は本気だ。: Mới đầu tôi chỉ cho là chuyện đùa nhưng anh ta lại coi là thật.
    私たちの恋が長続きしないことは最初からわかっていた。: N

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X