• [ さいてき ]

    n

    sự thích hợp nhất

    adj-na

    thích hợp nhất
    松田さんは几帳面なのでこの種の仕事には最適だ。: Vì anh Matsuda cẩn thận nên anh ấy sẽ thích hợp nhất cho kiểu công việc này.
    彼女は秘書に最適の人だ。: Cô ấy là người thích hợp nhất cho vị trí thư ký.

    Tin học

    [ さいてき ]

    tối ưu [optimal]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X