• n

     nhận thấy triển vọng
    

    ・(誰か)の受賞を有力視する声が高まるにつれ、国民も支持を強めている。

     cùng với tiếng nói nhận thấy triển vọng nhận giải của(...)ngày càng tăng, thì nhân dân cũng ngày càng ủng hộ mạnh mẽ.  

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X