• [ らいにち ]

    n

    ngày hôm sau
    Đến Nhật bản
    彼はX社からアジア地域の広報担当責任者として来日した。 :Anh ấy đến Nhật với tư cách là người chịu trách nhiệm quan hệ công chúng (PR) cho công ty X ở khu vực Châu á.
    彼は、いくつかの大学が合同で組織したグループの一員として来日した。 :Anh ta đã đến Nhật Bản với tư cách là thành viên của nhóm sinh viên các trường đ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X