• [ こんじょう ]

    n

    sự can đảm/sự gan góc/sự gan dạ
    あいつは根性のない男だ。: Hắn ta là một gã không gan dạ.
    けがを押して出場とは見上げた根性だ。: Anh ta gan góc nhịn đau để tham gia trận đấu.
    彼は見かけによらず根性がある。: Anh ta gan góc hơn bề ngoài.
    bản tính
    根性の汚ない男: Một người đàn ông bản tính xấu xa.
    そんな狭い根性では世の中は渡れないよ。: Với bản tính hẹp hòi như vậy thì anh sẽ chẳng đi đâu được trên cõi đời này.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X