-
[ こんじょう ]
n
sự can đảm/sự gan góc/sự gan dạ
- あいつは根性のない男だ。: Hắn ta là một gã không gan dạ.
- けがを押して出場とは見上げた根性だ。: Anh ta gan góc nhịn đau để tham gia trận đấu.
- 彼は見かけによらず根性がある。: Anh ta gan góc hơn bề ngoài.
bản tính
- 根性の汚ない男: Một người đàn ông bản tính xấu xa.
- そんな狭い根性では世の中は渡れないよ。: Với bản tính hẹp hòi như vậy thì anh sẽ chẳng đi đâu được trên cõi đời này.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ