-
[ かまう ]
v5u
quan tâm
- 彼は身なりを構わない。: Anh ta không quan tâm đến bề ngoài của mình.
- 僕はどちらが勝とうか別に構わない。: Tôi không quan tâm ai thắng.
- 遅れた人に構わず先に行ってください。: Đừng quan tâm đến những người đến muộn mà hãy đi trước đi.
- 時間はいつでも構わないから,今日中に電話をくれ。: Hãy gọi điện cho tôi bất kỳ lúc nào.
chăm sóc/săn sóc
- 主人は忙しく子どもたちを構いません。: Chồng tôi bận quá nên không thể chăm sóc con cái được
- 彼女は息子のことを構いすぎる。: Bà ấy chăm sóc con trai một cách quá mức.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ