• [ さま ]

    suf, pol

    Ngài/Bà/Cô
    Ghi chú: từ dùng kèm theo tên người khi kính trọng

    n

    vẻ ngoài
    この5年で町並みがすっかり~変わりした: Vẻ ngoài của thị trấn đã thay đổi hoàn toàn trong 5 năm qua.

    [ よう ]

    n

    cách thức
    この様にしてボールをけりなさい。: Hãy đá bóng như thế này này.

    adj-na

    có vẻ/như thể/như là
    それは間違っていた~だ。: có vẻ là sai
    それは春の~に暖かい。: ấm áp như là mùa xuân.
    Ghi chú: đây là sự phán đoán dựa vào quan sát chủ quan hơn là dựa vào các nguồn thông tin. Trách nhiệm phán đoán cao hơn khi ta dùng らしい

    n-adv

    để
    バスに間にあう~に: để bắt kịp xe buýt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X